SODIUM HYPOPHOSPHITE

CTHH : NaH2PO2.H2O
Xuất xứ : Trung Quốc
Đóng gói : 25kg/bao
Công dụng : Mạ Nickel hóa học, sản xuất hóa chất xây dựng, làm chất xúc tác, phân tán...

Mô tả ngắn

Tên hóa học: Sodium hypophosphite, NaH2PO2 Tên gọi khác: SODIUM HYPOPHOSPHITE, Phosphinic acid, sodium salt; sodium monophosphate; Hypophosphorous Acid Monosodium Salt; Natriumhypophosphit; Phosphinic Acid Monosodium Salt; Sodium Phosphinate; Fosfinato de sodio; Phosphinate de sodium. Công thức hóa học : NaH2PO2.H2O Hàm lượng : 100% Số CAS : 7681-53-0, 10039-56-2 (monohydrate) Ngoại quan : Tinh thể trắng Quy cách : 25 Kg/Bao Xuất xứ : Trung Quốc Natri hypophotphit được dùng chủ yếu cho mạ niken không dùng điện. Với phương pháp này, một màng niken-photpho bền có thể phủ lên các bề mặt không đều, và có thể dùng rộng rãi trong khoa học điện tử hàng không, ngành hàng không và xăng dầu. Sản phẩm còn được dùng trong ngành thực phẩm.
Mô tả sản phẩm

Natri hypophotphit được dùng chủ yếu cho mạ niken không dùng điện. Với phương pháp này, một màng niken-photpho bền có thể phủ lên các bề mặt không đều, và có thể dùng rộng rãi trong khoa học điện tử hàng không, ngành hàng không và xăng dầu.

Natri hypophotphit có khả năng khử ion niken trong dung dịch thành niken kim loại trên chất nền kim loại cũng như nhựa. Nềm nhựa cần được hoạt hoá bằng palađi. Niken thu được có thể chứa lượng photpho đến 15%.

Sản phẩm còn được dùng trong ngành thực phẩm.

Natri hypophotphit (NaPO2H2, còn có tên natri photphinat) là muối natri của axit photphorơ và thường gặp dưới dạng kết tinh ngậm nước, NaPO2H2·H2O. Nó là một chất rắn ở nhiệt độ phòng, có dạng tinh thể trắng không mùi. Nó tan trong nước và dễ dàng hấp thụ hơi nước trong không khí.

Natri hypophotphit nên được giữ ở nơi khô mát, tránh xa các chất oxi hoá. Nó phân hủy khi đun nóng và tạo photphin, một khí độc, gây khó chịu cho đường hô hấp.

2NaH2PO2 → Na2HPO4 + PH3
Dữ liệu kỹ thuật

Tên hóa học: Sodium hypophosphite, NaH2PO2

Tên gọi khác: SODIUM HYPOPHOSPHITE, Phosphinic acid, sodium salt; sodium monophosphate; Hypophosphorous Acid Monosodium Salt; Natriumhypophosphit; Phosphinic Acid Monosodium Salt; Sodium Phosphinate; Fosfinato de sodio; Phosphinate de sodium.

Công thức hóa học : NaH2PO2.H2O

Hàm lượng : 100%

Số CAS : 7681-53-0, 10039-56-2 (monohydrate)

Ngoại quan : Tinh thể trắng

Quy cách : 25 Kg/Bao

Xuất xứ : Trung Quốc

VIDEO sản phẩm
 
 
Ý kiến khách hàng
BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Sản phẩm khác

CTHH: HNO3
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 35kg/can
CTHH: (C3H5NO)n
Xuất xứ: Anh, Ý
Đóng gói: 25kg/bag
CTHH: SnSO4
Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao/thùng
CTHH: C7H17NO3
Xuất xứ: Ấn Độ, Trung Quốc
Đóng gói: 250 kg/phuy
CTHH: CaO
Xuất xứ: Việt Nam
Đóng gói: 50kg/bao
CTHH: H3BO3
Xuất xứ: Mỹ
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: Ni
Xuất xứ: Inco - Canada; Eramet - Pháp; Xstrata - NaUy- Canada
Đóng gói: 10kg/bag, 250kg/thùng
CTHH: NiCO3
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: RX-11 55% RẮN
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 1.100kg / IBC;230kg / thùng;bulk(21.000kg)
CTHH: C6H11O7Na
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung