POTASIUM SODIUM TARTRATE

CTHH : KNaC4H4O6·4H2O
Xuất xứ : Tây Ban Nha
Đóng gói : 25kg/bao
Công dụng : Sử dụng trong mạ điện, điện tử, hóa chất sử dụng trong phòng thí nghiệm, thực phẩm...

Mô tả ngắn

Thường được sử dụng trong mạ điện, điện tử, với độ tinh khiết cao lên là một hóa chất sử dụng trong phòng thí nghiệm... Nó đã được sử dụng trong y học như một thuốc nhuận tràng. Nó cũng đã được sử dụng trong quá trình tráng bạc.
Mô tả sản phẩm

Kali natri tartrate tetrahydrate, còn được gọi là muối Rochelle, là một loại muối kép của axit tartaric được điều chế đầu tiên bởi một người bào chế, Pierre Seignette, ở La Rochelle, Pháp. Kali natri tartrate và monopotosphat kali là những vật liệu đầu tiên được phát hiện để thể hiện tính áp điện.

Thường được sử dụng trong mạ điện, điện tử, với độ tinh khiết cao lên là một hóa chất sử dụng trong phòng thí nghiệm...

Nó đã được sử dụng trong y học như một thuốc nhuận tràng. Nó cũng đã được sử dụng trong quá trình tráng bạc.

Nó là một thành phần của dung dịch Fehling (thuốc thử để khử đường). Nó được sử dụng trong mạ điện, trong điện tử và áp điện, và như một máy gia tốc đốt trong giấy thuốc lá (tương tự như chất oxy hóa trong pháo hoa).

Dữ liệu kỹ thuật

Tên gọi: KNa Tartrate; Sodium potassium L-tartrate tetrahydrate; Seignette salt; Potassium sodium L-tartrate tetrahydrate; sodium potassium tartrate tetrahydrate; PotassiumsodiumLtartratetetrahydrate; Rochelle salt; Fehlings; tert-Butyl methacrylate

Công thức hóa học : KNaC4H4O6·4H2O

Hàm lượng : 99%

Quy cách đóng gói : 25kg/bao

Sản xuất tại : Tây Ban Nha

Cảm quan: Tinh thể không màu

Công dụng:

  • KNa Tartrate được ứng dụng trong quá trình tráng gương, xi mạ...
  • Sử dụng trong y học làm chất nhuận tràng, là thành phần của dung dịch Fehling, thuốc thử nhận biết đường khử.
  • Ngoài ra còn được sử dụng trong tổng hợp chất hữu cơ.

 

VIDEO sản phẩm
 
 
Ý kiến khách hàng
BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Sản phẩm khác

CTHH: NiCO3
Xuất xứ: Nhật Bản
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: K2S2O8
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: Ni
Xuất xứ: Phần Lan, Canada
Đóng gói: Nickel (4x4)”: 150kg/thùng; 200kg/thùng
CTHH: Ni
Xuất xứ: Inco - Canada; Eramet - Pháp; Xstrata - NaUy- Canada
Đóng gói: 10kg/bag, 250kg/thùng
CTHH: NiSO4.6H2O
Xuất xứ: Đức, Nhật, Đài Loan
Đóng gói: 25kg/bao (Đức, Đài Loan); 20kg/bao (Nhật)
CTHH: NH4HF2
Xuất xứ: Trung Quốc Đóng gói: 25kg/bao
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: NaH2PO2.H2O
Xuất xứ: Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: H3BO3
Xuất xứ: Mỹ
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: H3NSO3
Xuất xứ: Đài Loan/Trung Quốc
Đóng gói: 25kg/bao
CTHH: K4Fe(CN)6·3H2O
Xuất xứ: USA
Đóng gói: 25kg/bao

                    Giấy phép kinh doanh số : 0304920055 cấp ngày : 05/04/2007 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.Hồ Chí Minh

                    Người đại diện : ông Phạm Đình Chung